Van bướm Ebro kiểu Wafer Z011-A

Van bướm kiểu Wafer – Ebro Z011-A

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT:

  • Đường kính: DN20 – DN1200
  • Khoảng cách mặt bích (Face to Face):
    • EN558 Series 20 (DIN 3202 T3 K1)
    • ISO 5752 Series 20
    • API 609 Table 1
    • EN 1092 PN 6/10/16
  • Tiêu chuẩn mặt bích (Flanged):
    • ASME Class 150
    • AS 4087 PN 16
  • Thiết kế mặt bích:
    • EN 1092 Form A /B
    • ASME RF, FF
  • Top flange: EN ISO 5211
  • Marking: EN19
  • Tiêu chuẩn độ kín:
    • EN 12266 (Leakage rate A)
    • ISO 5208, Category 3
  • Nhiệt độ hoạt động: -40°C to +200°C (phụ thuộc vào áp suất làm việc, vật liệu, chất lỏng)

ĐẶC ĐIỂM:
– Kín tuyệt đối với lưu chất theo cả hai hướng
– Thân van và đĩa van được gia công chính xác với mô-men xoắn hoạt động thấp, tuổi thọ van nói chung lâu dài và hoạt động độ ổn định
– Bộ ba bạc thau hạn chế tối đa khả năng lệch trục kể cả sau thời gian dài hoạt động
– Bốn lỗ xỏ bu lông đảm bảo vị trí van chính xác khi lắp đặt
– Có thể lắp đặt ở mọi vị trí
– Hoạt động không cần bảo dưỡng
– Các chi tiết có thể tháo rời và thay thế

CÁC ỨNG DỤNG

– Công nghiệp hóa chất và hóa dầu
– Công nghệ nước và nước thải
– Công nghệ xử lý vật liệu khí nén
– Đóng tàu
– Ngành sản xuất điện
– Vận chuyển vật liệu nguy hiểm (EN 14432)

Van bướm Wafer Z011-A tay gạt

 

Van bướm Wafer Z011-A tay quay hộp số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Van bướm Wafer Z011-A bare shaft

 

 

Van bướm Wafer Z011-A điều khiển khí nén

 

 

 

 

 

 

 

Van bướm Wafer Z011-A điều khiển điện

 

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *