Van bướm hai mặt bích thân dài Ebro F012-A

THÔNG SỐ KỸ THUẬT: 

  • Đường kính danh định: DN 50 – DN 1400
  • Khoảng cách mặt bích (Face-to-face):
    • EN 558 Series 13
    • ISO 5752 Series 13
  • Tiêu chuẩn mặt bích:
    • EN 1092 PN 6/10/16/25
    • ASME B16.5 / B16.47
    • ASME Class 150 (PS max=19 bar)
    • ASME Class 300 (PS max=25 bar)
    • AS/NZS 4087 PN 16 / PN21 / PN35
    • AS 2129 Tab.E / Tab.F
    • JIS B 2220 10K
  • Thiết kế mặt bích:
    • EN 1092 Form A / B
    • ASME RF, FF
  • Top flange: EN ISO 5211
  • Marking: EN 19
  • Tiêu chuẩn độ kín:
    • EN 12266 (Leakage rate A)
    • ISO 5208, Kategorie 3
  • Nhiệt độ làm việc: -40°C to +200°C (phụ thuộc vào áp suất làm việc, vật liệu, chất lỏng)
  • Áp lực làm việc: max. 25 bar
  • Chênh lệch áp suất tối đa: max. ∆p 25 bar

ĐẶC ĐIỂM:

  • Thiết kế hai mặt bích, thân dài (EN 558 Series 13)
  • Có thể lắp đặt được ở mọi vị trí
  • Bộ ba ổ bạc đỡ trục
  • Lớp lót lưu hóa và trục xuyên đĩa thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu áp suất làm việc lớn
  • Hoạt động không cần bảo dưỡng
  • Các chi tiết có thể tháo rời và thay thế

CÁC ỨNG DỤNG PHỔ BIẾN

  • Offshore
  • Công nghệ nước sạch và nước thải
  • Nhà máy điện
  • Công nghệ khử muối
  • Ứng dụng đường ống
  • Trạm bơm…

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *